HM-221 là một nghiên cứu tự động hóa tự phát triển cho ngành công nghiệp 3CQuy trình lắp ráp phụ kiệnThiết bị dán nhãn hoàn toàn tự động, thiết bị này có hiệu quả khu vực gắn kết tối đa có thể lên đến 320 * 280 * 10mm, mảng 4 hút/4 Feeder bố trí, tương thích với 2 * 2-100mm kích thước phụ kiện, hiệu quả gắn kết UPH4000-5500 điểm (các sản phẩm khác nhau gắn kết hơi khác nhau) thiết bị này có thể được nhiều hoạt động kết nối để thích ứng với nhiều phụ kiện gắn kết,Mô tả sản phẩm: HM-221 là tự động hóa Huancheng tự nghiên cứu và phát triển một loại có thể được vận chuyển cho tất cả các loại sản phẩm 3C quang học, âm thanh, bộ phận cấu trúc, FPC và các phụ kiện khác. HM-221 cũng có thể được áp dụng cho quá trình lắp đặt các vật liệu flake khác.
Hiệu suất Performance |
|
Lặp lại độ chính xác định vị Repeat Position Accuracy (@6 Sigma,Cpk ≥ 2.0) |
± 0,005mm (dữ liệu giao thoa kế laser) |
Gắn chính xác Accuracy (@6 Sigma,Cpk ≥ 2.0) |
± 0,05mm (không bao gồm độ lệch vật liệu đến) |
Hiệu quả gắn kết efficiency |
UPH4000-5500 điểm (sự khác biệt nhỏ giữa các sản phẩm khác nhau) |
Số lượng mút The number of suction nozzle |
2 hoặc 4 chiếc |
Số lượng feeder Number of feeder |
2 hoặc 4 chiếc |
Cài đặt Parameter | |
Kích thước tấm tàu sân bay Carrier board size |
320*280*10mm |
Chiều rộng của feeder Feeder width |
100mm |
Khoảng cách hút Suction nozzle spacing |
50mm |
Số phân đoạn theo dõi Track number |
Ba đoạn (vào bảng, dán, ra bảng) |
Hướng vận chuyển Transport Direction |
Trái vào phải ra trái ra L-R L-L |
Cách nẹp Plywood method |
Ejector xi lanh+Ejector dao+tấm ép Jacking cylinder + jacking knife + tablet |
Phương pháp vận chuyển (Phương pháp vận chuyển sản phẩm) Vehicle mode |
Vận chuyển Carrier |
Chiều cao kết nối Connection height |
Tiêu chuẩn công nghiệp 900 ± 20mm Industry standard 900±20mm |
Tín hiệu kết nối Connected signal |
Tiêu chuẩn công nghiệp 14pin SMEMA phù hợp Industry standard 14pin SMEMA connector |
Thông số trực quan Visual parameters |
|
Lên máy ảnh camera |
Máy ảnh công nghiệp 500W Industrial Camera |
Lên ống kính CCD |
Ống kính zoom lens 25mm |
Nguồn sáng trên Upper light source |
Ánh sáng trắng đồng trục Coaxial White Light (optional) |
Tầm nhìn hình ảnh Imaging field of view |
50*40mm |
Xuống máy ảnh Lower camera |
Máy ảnh công nghiệp 500W Industrial Camera |
Xuống ống kính Lower lens |
Ống kính zoom lens 25mm |
Nguồn sáng dưới Lower light source |
70 Ánh sáng trắng đồng trục |
Tầm nhìn hình ảnh Imaging field of view |
60*50 |
Môi trường hoạt động Operating environment |
|
Nguồn điện Power Source |
AC:220±10%,50/60HZ 1Φ 4.5KW |
Nguồn khí Air Pressure |
Khí nén, 0,6 ± 0,1Mpa |
Nhiệt độ môi trường làm việc Operation Temperature |
26±5°C |
Môi trường làm việc Độ ẩm Operation Humidity |
RH30-60% |
Trọng lượng thiết bị Machine Weight |
Xấp xỉ 1200Kg (hơi khác nhau giữa các cấu hình khác nhau) |
Kích thước xuất hiện thiết bị Approximate Dimensions |
1050 * 1350 * 1450 (không bao gồm màn hình và đèn ba màu) |
Hệ điều hành Operation System |
win7 |
Mức độ ồn Acoustic Noise Level |
Nhỏ hơn 87dB |
Tài khoản hoạt động Operating account |
Đơn đặt hàng thứ ba: operator-engnieer-administrator |
Loại mã hóa Encryption type |
bởi dongle |
Loại Mark MARK type |
Tính năng phác thảo |
Mark số lượng MARK number |
Hỗ trợ nhiều hơn một support multiple |
Chức năng BadMark function |
Hỗ trợ BadMark Auto Skip |
Cách định vị |
Không nhận dạng, vừa nhận thức vừa dán, trước nhận thức sau dán |
Định vị trực quan Retrieval visual positioning |
Hỗ trợ vị trí và nhận dạng góc khi lấy |
Lời bài hát: Soft Landing Placement soft landing |
Hỗ trợ slow down of mounting height |
Phân loại Calibration type |
Tiêu chuẩn Pixel ratio calibration nozzle rotation center calibration nozzle calibration relative to camera center |
Cách chụp ảnh Photographing method |
Lời bài hát: Shoot On The Camera And Fly On The Camera |
Cách đo CPK CPK measurement method |
Máy đo tự động Film Automatic Measurement |
Loại Feeder Feeder type |
Vật liệu cuộn Phi Đạt, đĩa rung, bàn trượt Coil feeder, vibrating disk, sliding table Tray |
Chức năng MES MES function |
Giao diện dự trữ, được phát triển cho nhu cầu của khách hàng Reserved interface, developed according to customer needs |